Thông số kỹ thuật
Dây điện thoại 4 đôi 8 lõi trong nhà sử dụng nguồn nguyên liệu nhập khẩu chất lượng cao.
Đồng có độ tinh khiết cao 99.99%.
Vỏ bảo vệ nhựa PVC chống lão hóa cao, chống côn trùng gặm nhấm.
Cáp thép chịu lực nhập khẩu có cường độ chịu lực cao.
Cấu trúc ruột dẫn: Dây đồng một hoặc nhiều sợi
Cách điện: PE đặc hoặc Foam-Skin PE
Điện trở dây ruột tại 20¬0C: 93,5Ω/km
Điện trở cách điện dây dẫn: 10000 MΩ.km
Điện trở chênh lệch của 2 dây: 4%
Điện dung công tác tại 1kHz: 54 nF/km
Suy hao truyền dẫn tại 1kHz: 1,43 dB/km
Độ chịu điện áp một chiều trong một phút: 1,5kV
Dây dẫn: Bằng đồng kỹ thuật điện, ủ mềm.
Đường kính: – Dây đơn: 0.5mm, 0.65mm.
Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở, có giấy chứng nhận hợp chuẩn do Cục Quản lý chất lượng – Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8238: 2009.
Dây điện thoại 4 đôi 8 lõi trong nhà sử dụng nguồn nguyên liệu nhập khẩu chất lượng cao.
Đồng có độ tinh khiết cao 99.99%.
Vỏ bảo vệ nhựa PVC chống lão hóa cao, chống côn trùng gặm nhấm.
Cáp thép chịu lực nhập khẩu có cường độ chịu lực cao.
Cấu trúc ruột dẫn: Dây đồng một hoặc nhiều sợi
Cách điện: PE đặc hoặc Foam-Skin PE
Điện trở dây ruột tại 20¬0C: 93,5Ω/km
Điện trở cách điện dây dẫn: 10000 MΩ.km
Điện trở chênh lệch của 2 dây: 4%
Điện dung công tác tại 1kHz: 54 nF/km
Suy hao truyền dẫn tại 1kHz: 1,43 dB/km
Độ chịu điện áp một chiều trong một phút: 1,5kV
Dây dẫn: Bằng đồng kỹ thuật điện, ủ mềm.
Đường kính: – Dây đơn: 0.5mm, 0.65mm.
Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở, có giấy chứng nhận hợp chuẩn do Cục Quản lý chất lượng – Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8238: 2009.
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *