1. Ruột dẫn (Conductor): Dây đồng (Cu) tinh khiết cao, ủ mềm đường kính (0,50 – 0,60 mm) tương đương 22 – 24 AWG.
2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3. Vỏ bọc PVC (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
4. Lõi nhựa ( rãnh tứ giác ): Có tác dụng phân tách các cặp dây, giảm nhiễu tín hiệu trên đường truyền
Thông số kỹ thuật Dây cáp mạng Vinacap Cat6 UTP utp :
Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).
Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
Điện dung công tác tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).
Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.
2. Cách điện (Insulation): HDPE đặc (Solid) hoặc dạng xốp đặc (S/F/S) (CM, CMR).
3. Vỏ bọc PVC (Jacket): Hợp phần PVC tiêu chuẩn hoặc loại chống cháy, kiểu FR-PVC (CM, CMR) dùng trong công nghiệp điện, điện tử có độ bền cháy, bền lửa nâng cao.
4. Lõi nhựa ( rãnh tứ giác ): Có tác dụng phân tách các cặp dây, giảm nhiễu tín hiệu trên đường truyền
Thông số kỹ thuật Dây cáp mạng Vinacap Cat6 UTP utp :
Điện trở một chiều: 9,38 Ω/100m (Max).
Không cân bằng điện trở: 3% (Max).
Điện dung công tác tần thấp: 5,04 nF/100m (Max).
Không cân bằng điện dung giữa dây với đất: 300 pF/100m (Max).
Trở kháng đặc tính: (100 ± 15%) Ω.
Download Datasheet:
Thêm đánh giá
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *